Bảng lương quân đội, công an từ 01/7/2024 như thế nào?
Dịch vụ kế toán
Dịch vụ kế toán

Bảng lương quân đội, công an từ 01/7/2024 như thế nào?

Khi có thông tin chính thức cải cách tiền lương từ 01/7/2024, bảng lương quân đội công an sẽ như thế nào là thắc mắc của rất nhiều độc giả của LuatVietnam. Cùng theo dõi dưới đây để biết chi tiết về vấn đề này.

1. Chi tiết bảng lương quân đội công an từ 01/7/2024

Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 chính thức được thông qua và thời điểm cải cách tiền lương cũng chính thức được áp dụng từ ngày 01/7/2024.

Theo tinh thần của Nghị quyết 27-NQ/TW 2018, quân đội, công an cũng như các đối tượng được cải cách tiền lương khác sẽ áp dụng bảng lương quân đội công an từ 01/7/2024 mới như sau:

Thu nhập sau cải cách = 70% lương cơ bản + 30% phụ cấp (bổ sung thêm 10% tiền thưởng không nằm trong phụ cấp)
Trong đó:
– Về lương cơ bản, quân đội, công an sẽ được xây dựng 03 bảng lương mới cho lực lượng vũ trang gồm:
  • Bảng lương dành cho đối tượng là sĩ quan quân đội; sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ công an: Bảng lương này được xây dựng theo chức vụ, chức danh và cấp bậc quân hàm hoặc cấp hàm của từng đối tượng thuộc quân đội hoặc công an.
  • Bảng lương dành cho quân nhân chuyên nghiệp, chuyên môn kỹ thuật công an.
  • Bảng lương dành cho công nhân quốc phòng, cong nhân công an.

Lưu ý: Việc xây dựng ba bảng lương với lực lượng vũ trang phải đảm bảo giữ được tương quan tiền lương giữa lực lượng vũ trang với công chức hành chính hiện nay.

– Về phụ cấp: Không giống công chức khác, người thuộc công an, quân đội không bị loại bỏ chế độ phụ cấp kiêm nhiệm. Do đó, về phụ cấp, khi cải cách tiền lương, quân đội, công an sẽ được hưởng các loại phụ cấp gồm:
  • Phụ cấp kiêm nhiệm
  • Phụ cấp theo nghề
  • Phụ cấp thâm niên nghề, phụ cấp thâm niên vượt khung
  • Phụ cấp phục vụ quốc phòng, an ninh và phụ cấp đặc thù cho lực lượng vũ trang…

Mới đây, Bộ Quốc phòng đã trả lời kiến nghị của cử tri, riêng đối tượng trong quân đội sẽ được thực nghiên cứu điều chỉnh phụ cấp đặc thù quân sự theo hướng mở rộng đối tượng được hưởng cũng như tăng mức hưởng nhằm đảm bảo tương xứng với tính chất, hoạt động đặc thù trong quân đội.

Bảng lương quân đội công an từ 01/7/2024 như thế nào?
Bảng lương quân đội công an từ 01/7/2024 và trước đó như thế nào? (Ảnh minh họa)

2. Bảng lương quân đội, công an trước 01/7/2024

Bởi sau khi cải cách tiền lương, lương quân đội, công an mới được bãi bỏ hệ số và mức lương cơ sở. Do đó, tại thời điểm này, người làm việc trong quân đội, công an vẫn được hưởng lương theo công thức:
Thu nhập = Lương (hệ số x mức lương cơ sở) + phụ cấp + các khoản thu nhập khác

Đơn vị: đồng/tháng

2.1 Lương quân đội

Theo Thông tư 41/2023/TT-BQP của Bộ Quốc phòng:
Bảng lương quân đội

Bậc lương

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Mức lương

Hệ số

Mức lương

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

Bậc 1

3,85

6.930.000

3,65

6.570.000

Bậc 2

4,2

7.560.000

4,0

7.200.000

Bậc 3

4,55

8.190.000

4,35

7.830.000

Bậc 4

4,9

8.820.000

4,7

8.460.000

Bậc 5

5,25

9.450.000

5,05

9.090.000

Bậc 6

5,6

10.080.000

5,4

9.720.000

Bậc 7

5,95

10.710.000

5,75

10.350.000

Bậc 8

6,3

11.340.000

6,1

10.980.000

Bậc 9

6,65

11.970.000

6,45

11.610.000

Bậc 10

7,0

12.600.000

6,8

12.240.000

Bậc 11

7,35

13.230.000

7,15

12.870.000

Bậc 12

7,7

13.860.000

7,5

13.500.000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

Bậc 1

3,5

6.300.000

3,2

5.760.000

Bậc 2

3,8

6.840.000

3,5

6.300.000

Bậc 3

4,1

7.380.000

3,8

6.840.000

Bậc 4

4,4

7.920.000

4,1

7.380.000

Bậc 5

4,7

8.460.000

4,4

7.920.000

Bậc 6

5,0

9.000.000

4,7

8.460.000

Bậc 7

5,3

9.540.000

5,0

9.000.000

Bậc 8

5,6

10.080.000

5,3

9.540.000

Bậc 9

5,9

10.620.000

5,6

10.080.000

Bậc 10

6,2

11.160.000

5,9

10.620.000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

Bậc 1

3,2

5.760.000

2,95

5.310.000

Bậc 2

3,45

6.210.000

3,2

5.760.000

Bậc 3

3,7

6.660.000

3,45

6.210.000

Bậc 4

3,95

7.110.000

3,7

6.660.000

Bậc 5

4,2

7.560.000

3,95

7.110.000

Bậc 6

4,45

8.010.000

4,0

7.560.000

Bậc 7

4,7

8.460.000

4,45

8.010.000

Bậc 8

4,95

8.910.000

4,7

8.460.000

Bậc 9

5,2

9.360.000

4,95

8.910.000

Bậc 10

5,45

9.810.000

5,2

9.360.000

Bảng lương theo cấp bậc quân hàm

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức lương

1

Đại tướng

10,4

18.720.000

2

Thượng tướng

9,8

17.640.000

3

Trung tướng

9,2

16.560.000

4

Thiếu tướng

8,6

15.480.000

5

Đại tá

8,0

14.400.000

6

Thượng tá

7,3

13.140.000

7

Trung tá

6,6

11.880.000

8

Thiếu tá

6,0

10.800.000

9

Đại úy

5,4

9.720.000

10

Thượng úy

5,0

9.000.000

11

Trung úy

4,6

8.280.000

12

Thiếu úy

4,2

7.560.000

13

Thượng sĩ

3,8

6.840.000

14

Trung sĩ

3,5

6.300.000

15

Hạ sĩ

3,2

5.760.000

2.2 Bảng lương công an

Bảng lương cấp bậc quân hàm

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức lương

Đại tướng

10,4

18.720.000

Thượng tướng

9,8

17.640.000

Trung tướng

9,2

16.560.000

Thiếu tướng

8,6

15.480.000

Đại tá

8,0

14,400.000

Thượng tá

7,3

13.140.000

Trung tá

6,6

11.880.000

Thiếu tá

6,0

10.800.000

Đại úy

5,4

9.720.000

Thượng úy

5,0

9.000.000

Trung úy

4,6

8.280.000

Thiếu úy

4,2

7.560.000

Thượng sĩ

3,8

6.840.000

Trung sĩ

3,5

6.300.000

Hạ sĩ

3,2

5.760.000

Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an

Bậc

Nhóm 1

Nhóm 2

Hệ số

Mức lương

Hệ số

Mức lương

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

1

3,85

6.930.000

3,65

6.570.000

2

4,2

7.560.000

4,0

7.200.000

3

4,55

8.190.000

4,35

7.830.000

4

4,9

8.820.000

4,7

8.460.000

5

5,25

9.450.000

5,05

9.090.000

6

5,6

10.080.000

5,4

9,720.000

7

5,95

10.710.000

5,75

10.350.000

8

6,3

11.340.000

6,1

10.980.000

9

6,65

11.970.000

6,45

11.610.000

10

7,0

12.600.000

6,8

12.240.000

11

7,35

13.230.000

7,15

12.870.000

12

7,7

13.860.000

7,5

13.500.000

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

1

3,5

6.300.000

3,2

5.760.000

2

3,8

6.840.000

3,5

6.300.000

3

4,1

7.380.000

3,8

6.840.000

4

4,4

7.920.000

4,1

7.380.000

5

4,7

8.460.000

4,4

7.920.000

6

5,0

9.000.000

4,7

8.460.000

7

5,3

9.540.000

5,0

9.000.000

8

5,6

10.080.000

5,3

9.540.000

9

5,9

10.620.000

5,6

10.080.000

10

6,2

11.160.000

5,9

10.620.000

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

1

3,2

5.760.000

2,95

5.310.000

2

3,45

6.210.000

3,2

5.760.000

3

3,7

6.660.000

3,45

6.210.000

4

3,95

7.110.000

3,7

6.660.000

5

4,2

7.560.000

3,95

7.110.000

6

4,45

8.010.000

4,2

7.560.000

7

4,7

8.460.000

4,45

8.010.000

8

4,95

8.910.000

4,7

8.460.000

9

5,2

9.360.000

4,95

8.910.000

10

5,45

9.810.000

5,2

9.360.000