Dịch vụ kế toán
Dịch vụ kế toán

Bài tập định khoản kế toán có lời giải

Định khoản kế toán là nghiệp vụ kế toán quan trọng với kế toán viên trong doanh nghiệp.

Bài tập định khoản kế toán 1

Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 80.000
Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 60.000
Người mua trả nợ bằng tiền mặt 40.000
Chi tiền mặt trả nợ ngắn hạn 15.000
Nhập kho hàng hóa chưa thanh toán 110.000, trong đó giá trị hàng hóa 100.000, thuế GTGT được khấu trừ 10.000
Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 50.000
Mua hàng hóa nhập kho giá 220.000 trong đó thuế đầu vào được khấu trừ 20.000, trả bằng tiền mặt 100.000 còn 120.000 chưa thanh toán.
Nhận vốn góp liên doanh bằng tài sản cố định hữu hình giá trị 500.000
Chi tiền mặt để trả lương cho nhân viên 10.000
Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng 35.000

Lời giải

Nợ TK 1111: 80.000
Có TK 1121: 80.000

Nợ TK 331 : 60.000
Có TK 3411 : 60.000

Nợ TK 1111 : 40.000
Có TK 131 : 40.000

Nợ TK 3411 : 15.000
Có TK 1111 : 15.000

Nợ TK 1561 : 100.000
Nợ TK 1331 : 10.000

Có TK 331 : 110.000

Nợ TK 331 : 50.000
Có TK 1121 : 50.000

Nợ TK 1561 : 200.000
Nợ TK 1331 : 20.000

Có TK 1111 : 100.000

Có TK 331 : 120.000

Nợ TK 211 : 500.000
Có TK 4111 : 500.000

Nợ TK 334 : 10.000
Có TK 1111 : 10.000

Nợ TK 1121 : 35.000
Có TK 131 : 35.000

»» Xem thêm: Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Word

Sửa lỗi sai định dạng ngày, tháng trên Excel

Bài tập định khoản kế toán có đáp án 2

bai1.

bai2

NV1:
Nợ TK 111: 2tr

Có TK 112: 2tr

NV2:
Nợ TK 112: 3tr

Có TK 131: 3tr

NV3:
Nợ TK 152: 1.5tr

Có TK 112: 1.5tr

NV4:
Nợ TK 331: 4tr

Có TK 341: 4tr

NV5:
Nợ TK 421: 2tr

Có TK 411: 2tr

NV6:
Nợ TK 421: 1tr

Có TK 414: 1tr

NV7:
Nợ TK 111: 1tr

Có TK 341: 1tr

NV8:
Nợ TK 211: 38tr

Có TK 411: 38tr

NV9:
Nợ TK 152: 3tr

Có TK 331: 3tr

NV10:
Nợ TK 331: 1.5tr

Có TK 111: 1.5tr

NV11:
Nợ TK 334: 1tr

Có TK 111: 1tr

NV12:
Nợ TK 341: 3tr

Có TK 112: 3tr

TK 111

112.

131

152

331

334

341

411

414

421

 

bang-can-doi-2.

Bài tập định khoản kế toán 3

Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 80.000
Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 60.000
Người mua trả nợ bằng tiền mặt 40.000
Chi tiền mặt trả nợ ngắn hạn 15.000
Nhập kho hàng hóa chưa thanh toán 110.000, trong đó giá trị hàng hóa
100.000, thuế GTGT được khấu trừ 10.000
Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 50.000
Mua hàng hóa nhập kho giá 220.000 trong đó thuế đầu vào được khấu trừ 20.000, trả bằng tiền mặt 100.000 còn 120.000 chưa thanh toán.
Nhận vốn góp liên doanh bằng tài sản cố định hữu hình giá trị 500.000
Chi tiền mặt để trả lương cho nhân viên 10.000
Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng 35.000

Lời giải

– Nợ TK 1111: 80.000

Có TK 1121: 80.000

– Nợ TK 331: 60.000

Có TK 3411: 60.000

– Nợ TK 1111: 40.000

Có TK 131: 40.000

– Nợ TK 3411: 15.000

Có TK 1111: 15.000

– Nợ TK 1561: 100.000

Nợ TK 1331: 10.000

Có TK 331: 110.000

– Nợ TK 331: 50.000

Có TK 1121: 50.000

– Nợ TK 1561: 200.000

Nợ TK 1331: 20.000

Có TK 1111: 100.000

Có TK 331: 120.000

– Nợ TK 211: 500.000

Có TK 4111: 500.000

– Nợ TK 334: 10.000

Có TK 1111: 10.000

– Nợ TK 1121: 35.000

Có TK 131: 35.000