Cấu trúc mẫu bảng lương nhân viên ngành nhà hàng
Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Disk full (/tmp/#sql_39e_1.MAI); waiting for someone to free some space... (errno: 28 "No space left on device")]SELECT
relationships.id AS id,
relationships.slug AS slug,
relationships.display_name_plural AS display_name_plural,
relationships.display_name_singular AS display_name_singular,
relationships.driver AS driver,
relationships.parent_domain AS parent_domain,
relationships.child_domain AS child_domain,
relationships.intermediary_type AS intermediary_type,
relationships.ownership AS ownership,
relationships.cardinality_parent_max AS cardinality_parent_max,
relationships.cardinality_parent_min AS cardinality_parent_min,
relationships.cardinality_child_max AS cardinality_child_max,
relationships.cardinality_child_min AS cardinality_child_min,
relationships.is_distinct AS is_distinct,
relationships.scope AS scope,
relationships.origin AS origin,
relationships.role_name_parent AS role_name_parent,
relationships.role_name_child AS role_name_child,
relationships.role_name_intermediary AS role_name_intermediary,
relationships.role_label_parent_singular AS role_label_parent_singular,
relationships.role_label_child_singular AS role_label_child_singular,
relationships.role_label_parent_plural AS role_label_parent_plural,
relationships.role_label_child_plural AS role_label_child_plural,
relationships.needs_legacy_support AS needs_legacy_support,
relationships.is_active AS is_active,
relationships.autodelete_intermediary AS autodelete_intermediary,
relationships.parent_types AS parent_types_set_id,
relationships.child_types AS child_types_set_id,
GROUP_CONCAT(DISTINCT parent_types_table.type) AS parent_types,
GROUP_CONCAT(DISTINCT child_types_table.type) AS child_types
FROM gda_toolset_relationships AS relationships
JOIN gda_toolset_type_sets AS parent_types_table
ON (relationships.parent_types = parent_types_table.set_id )
JOIN gda_toolset_type_sets AS child_types_table
ON (relationships.child_types = child_types_table.set_id )
WHERE ( ( relationships.child_domain = 'posts' ) AND ( child_types_table.type = 'post' ) ) AND ( relationships.is_active = 1 ) AND ( ( (
relationships.parent_domain != 'posts'
OR parent_types_table.type IN ( 'post', 'page', 'attachment', 'oembed_cache', 'user_request', 'wp_template', 'wp_template_part', 'wp_global_styles', 'wp_navigation', 'acf-field', 'wpcf7_contact_form', 'khoa-hoc' )
) ) AND ( (
relationships.child_domain != 'posts'
OR child_types_table.type IN ( 'post', 'page', 'attachment', 'oembed_cache', 'user_request', 'wp_template', 'wp_template_part', 'wp_global_styles', 'wp_navigation', 'acf-field', 'wpcf7_contact_form', 'khoa-hoc' )
) ) ) AND ( relationships.origin = 'wizard' ) GROUP BY relationships.id
Lương là một trong những điều quan tâm lớn nhất của mọi lao động hàng tháng, nhân sự ngành Nhà hàng cũng không ngoại lệ. Vậy bạn có biết một bảng lương nhân viên chuẩn sẽ có cấu trúc như thế nào? Cách tính ra sao? Bài viết dưới đây của ACC TRAINING sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này!
Bảng lương nhân viên là gì?
Bảng lương nhân viên là bảng tổng hợp toàn bộ các khoản thu nhập hợp pháp mà người lao động được nhận sau khi đã thỏa thuận trên Hợp đồng lao động (HĐLĐ) và các khoản người lao động sẽ bị trừ/ trích lại theo quy định của doanh nghiệp thông qua những thỏa thuận công khai giữa người lao động và người sử dụng lao động cũng như quy chế lương thưởng của doanh nghiệp.
Cấu trúc chung của một bảng lương nhân viên chuẩn
Một bảng lương nhân viên trong doanh nghiệp được cho là chuẩn nhất khi thể hiện đầy đủ các thông tin sau:
-
Tên nhân viên
-
Chức vụ/ vị trí
-
Lương cơ bản
-
Số ngày công thực tế
-
Bảo hiểm
-
Lương thực lĩnh
-
Ký nhận
-
Ghi chú
Ngoài ra, tùy thuộc vào quy mô loại hình doanh nghiệp, bảng lương nhân viên có thể bổ sung thêm các tiêu chí như:
-
Mã nhân viên
-
Ngày vào công ty
-
Các khoản phụ cấp, trợ cấp
-
Mức lương ca đêm, lương làm thêm giờ
-
Số giờ làm thêm, làm ca
-
Các khoản giảm trừ vào lương
-
Tạm ứng
- …
Mẫucấu trúc bảng lương ngành nhà hàng
VỊ TRÍ | HỌ VÀ TÊN | SỐ LƯỢNG |
MỨC LƯƠNG BÌNH QUÂN |
TỔNG LƯƠNG |
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH | xxx | 1 | 50,000,000 | |
BỘ PHẬN PHỤC VỤ | xxx | 42 | 353,000,000 | |
Tổng quản lý | xxx | 1 | 40,000,000 | 40,000,000 |
Trợ lý quản lý | xxx | 1 | 25,000,000 | 25,000,000 |
Giám sát | xxx | 4 | 15,000,000 | 60,000,000 |
Tổ trưởng | xxx | 6 | 8,000,000 | 48,000,000 |
Nhân viên phục vụ | xxx | 30 | 6,000,000 | 180,000,000 |
BỘ PHẬN QUẦY BAR | xxx | 10 | 71,000,000 | |
Tổ trưởng | xxx | 2 | 10,000,000 | 20,000,000 |
Tổ phó | xxx | 2 | 7,500,000 | 15,000,000 |
Nhân viên quầy bar | xxx | 6 | 6,000,000 | 36,000,000 |
BỘ PHẬN LỄ TÂN | xxx | 8 | 52,000,000 | |
Tổ trưởng | xxx | 2 | 8,000,000 | 16,000,000 |
Nhân viên lễ tân | xxx | 6 | 6,000,000 | 36,000,000 |
BỘ PHẬN BẢO VỆ | xxx | 10 | 59,000,000 | |
Tổ trưởng | xxx | 2 | 7,000,000 | 14,000,000 |
Tổ phó | xxx | 2 | 6,000,000 | 12,000,000 |
Nhân viên bảo vệ | xxx | 6 | 5,500,000 | 33,000,000 |
BỘ PHẬN TẠP VỤ | xxx | 7 | 39,000,000 | |
Tổ trưởng | xxx | 1 | 6,000,000 | 6,000,000 |
Nhân viên tạp vụ | xxx | 6 | 5,500,000 | 33,000,000 |
BỘ PHẬN THU NGÂN | xxx | 3 | 18,000,000 | |
Nhân viên thu ngân | xxx | 3 | 6,000,000 | 18,000,000 |
BỘ PHẬN KẾ TOÁN | xxx | 6 | 55,000,000 | |
Kế toán trưởng | xxx | 1 | 15,000,000 | 15,000,000 |
Kế toán tổng hợp | xxx | 1 | 10,000,000 | 10,000,000 |
Kế toán viên | xxx | 4 | 7,500,000 | 30,000,000 |
BỘ PHẬN SALES & MARKETING | xxx | 4 | 44,000,000 | |
Trưởng phòng Sales | xxx | 1 | 15,000,000 | 15,000,000 |
Nhân viên Sales | xxx | 1 | 6,000,000 | 6,000,000 |
Trưởng phòng Marketing | xxx | 1 | 15,000,000 | 15,000,000 |
Nhân viên Marketing | xxx | 1 | 8,000,000 | 8,000,000 |
PHÒNG HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ | xxx | 1 | 10,000,000 | |
Trường phòng hành chính & nhân sự | xxx | 1 | 10,000,000 | 10,000,000 |
BỘ PHẬN BẾP | xxx | 35 | 331,500,000 | |
Bếp trưởng | xxx | 1 | 35,000,000 | 35,000,000 |
Bếp phó | xxx | 2 | 25,000,000 | 50,000,000 |
Chảo chiên – tổ trưởng | xxx | 1 | 12,000,000 | 12,000,000 |
Nhân viên chảo chiên | xxx | 4 | 8,500,000 | 34,000,000 |
Chảo xào – tổ trưởng | xxx | 1 | 12,000,000 | 12,000,000 |
Nhân viên chảo xào | xxx | 4 | 8,500,000 | 34,000,000 |
Thớt – tổ trưởng | xxx | 1 | 12,000,000 | 12,000,000 |
Nhân viên thớt | xxx | 4 | 8,500,000 | 34,000,000 |
Salad – Tổ trưởng | xxx | 1 | 12,000,000 | 12,000,000 |
Nhân viên Salads | xxx | 5 | 8,500,000 | 42,500,000 |
Ăn sáng | xxx | 3 | 9,000,000 | 27,000,000 |
Chăm cá | xxx | 3 | 9,000,000 | 27,000,000 |
TỔNG LƯƠNG | xxx | 126 | 1,082,500,000 | |
BÌNH QUÂN/NGƯỜI | xxx | 8,591,270 |
Trên đây, ACC TRAINING đã chia sẻ cho bạn về Cấu trúc mẫu bảng lương nhân viên ngành nhà hàng.
Trên đây, ACC TRAINING – DỊCH VỤ KẾ TOÁN NHÀ HÀNG đã chia sẻ cho các bạn về cấu trúc mẫu bảng lương nhân viên ngành nhà hàng. Nếu bạn có những vấn đề khúc mắc, khó khăn trong quá trình kiểm soát nội bộ nhà hàng thì ACC TRAINING – DỊCH VỤ KẾ TOÁN NỘI BỘ NHÀ HÀNG luôn sẵn sàng giúp bạn !
ACC TRAINING chúc quý doanh nghiệp thành công!