Bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 200 đầy đủ nhất
1. Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Doanh Nghiệp Việt Nam
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam được ban hành nhằm chỉ đạo, hướng dẫn các doanh nghiệp trong việc sử dụng tài khoản kế toán để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế.
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành được ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Như vậy, trong hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt nam hiện hành có 76 tài khoản cấp 1 và không có tài khoản ngoại bảng. Trong đó tài khoản cấp 1 là những tài khoản tổng hợp phản ánh đối tượng ở dạng tổng quát.
Các tài khoản kế toán ngoài phần tên gọi còn được ký hiệu bởi các chữ số, việc ký hiệu bởi các chữ số có ý nghĩa quan trọng trong công tác kế toán bởi việc dùng các chữ số thuận tiện, đơn giản trong việc ghi chép theo dõi đối tượng kế toán.
Các tài khoản cấp 1 được ký hiệu bởi 3 chữ số với ý nghĩa sau:
Tài khoản kế toán cấp 1
Từ trái sang phải:
- Chữ số đầu tiên chỉ loại tài khoản;
- Chữ số thứ hai chỉ nhóm tài khoản trong loại;
- Chữ số thứ ba chỉ thứ tự tài khoản trong nhóm.
Với ý nghĩa của các chữ số trong ký hiệu của tài khoản kế toán cấp 1 như trên, hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp gồm 09 loại tài khoản từ loại 1 đến loại 9 phản ánh về tài sản và sự vận động của tài sản thuộc sở hữu của đơn vị.
Mối liên hệ giữa các tài khoản trên với báo cáo tài chính của doanh nghiệp được thể hiện như sau:
Các tài khoản cấp 2 là tài khoản chi tiết của tài khoản cấp 1 do vậy các tài khoản chi tiết này phải tuân theo sự phù hợp giữa tài khoản chi tiết và tài khoản tổng hợp.
2. Bảng Hệ Thống Tài Khoản Theo Thông Tư 200 Đầy Đủ Nhất
Dưới đây là toàn bộ bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 được sử dụng rộng rãi nhất trong các doanh nghiệp
Cấp 1 |
Cấp 2 |
TÊN TÀI KHOẢN |
2 |
3 |
4 |
|
|
TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
111 |
|
Tiền mặt |
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
|
1112 |
Ngoại tệ |
|
1113 |
Vàng tiền tệ |
112 |
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
|
1122 |
Ngoại tệ |
|
1123 |
Vàng tiền tệ |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
|
1131 |
Tiền Việt Nam |
|
1132 |
Ngoại tệ |
121 |
|
Chứng khoán kinh doanh |
|
1211 |
Cổ phiếu |
|
1212 |
Trái phiếu |
|
1218 |
Chứng khoán và công cụ tài chính khác |
128 |
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
|
1282 |
Trái phiếu |
|
1283 |
Cho vay |
|
1288 |
Các tài khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
1331 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ |
|
1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
|
1361 |
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
1362 |
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
1363 |
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa |
|
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
138 |
|
Phải thu khác |
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
1385 |
Phải thu về cổ phần hóa |
|
1388 |
Phải thu khác |
141 |
|
Tạm ứng |
151 |
|
Hàng mua đang đi đường |
152 |
|
Nguyên liệu, vật liệu |
153 |
|
Công cụ, dụng cụ |
|
1531 |
Công cụ, dụng cụ |
|
1532 |
Bao bì luân chuyển |
|
1533 |
Đồ dùng cho thuê |
|
1534 |
Thiết bị, phụ tùng thay thế |
154 |
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
155 |
|
Thành phẩm |
|
1551 |
Thành phẩm nhập kho |
|
1557 |
Thành phẩm bất động sản |
156 |
|
Hàng hóa |
|
1561 |
Gía mua hàng hóa |
|
1562 |
Chi phí thu mua hàng hóa |
|
1567 |
Hàng hóa bất động sản |
157 |
|
Hàng gửi đi bán |
158 |
|
Hàng hóa kho bảo thuế |
161 |
|
Chi sự nghiệp |
|
1611 |
Chi sự nghiệp năm trước |
|
1612 |
Chi sự nghiệp năm nay |
171 |
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
2112 |
Máy móc, thiết bị |
|
2113 |
Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
2114 |
Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
2115 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
|
2118 |
TSCĐ khác |
212 |
|
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
2121 |
TSCĐ hữu hình thuê tài chính |
|
2122 |
TSCĐ vô hình thuê tài chính |
213 |
|
Tài sản cố định vô hình |
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
|
2132 |
Quyền phát hành |
|
2133 |
Bản quyền, bằng sáng chế |
|
2134 |
Nhãn hiệu, tên thương mại |
|
2135 |
Chương trình phần mềm |
|
2136 |
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
|
2138 |
TSCĐ vô hình khác |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
|
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
217 |
|
Bất động sản đầu tư |
221 |
|
Đầu tư vào công ty con |
222 |
|
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
228 |
|
Đầu tư khác |
|
2281 |
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
2288 |
Đầu tư khác |
229 |
|
Dự phòng tổn thất tài sản |
|
2291 |
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
|
2292 |
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
|
2293 |
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
2294 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
241 |
|
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
|
2412 |
Xây dựng cơ bản |
|
2413 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
242 |
|
Chi phí trả trước |
243 |
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
244 |
|
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
|
|
TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ |
331 |
|
Phải trả cho người bán |
333 |
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
|
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
3333 |
Thuế xuất, nhập khẩu |
|
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
3335 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
3336 |
Thuế tài nguyên |
|
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
3338 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác |
|
33381 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
33382 |
Các loại thuế khác |
|
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
334 |
|
Phải trả người lao động |
|
3341 |
Phải trả công nhân viên |
|
3348 |
Phải trả người lao động khác |
335 |
|
Chi phí phải trả |
336 |
|
Phải trả nội bộ |
|
3361 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
|
3362 |
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
3363 |
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa |
|
3368 |
Phải trả nội bộ khác |
337 |
|
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
338 |
|
Phải trả, phải nộp khác |
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
3382 |
Kinh phí công đoàn |
|
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
|
3384 |
Bảo hiểm y tế |
|
3385 |
Phải trả về cổ phần hóa |
|
3386 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
3387 |
Doanh thu chưa thực hiện |
|
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
341 |
|
Vay và nợ thuê tài chính |
|
3411 |
Các khoản đi vay |
|
3412 |
Nợ thuê tài chính |
343 |
|
Trái phiếu phát hành |
|
3431 |
Trái phiếu thường |
|
34311 |
Mệnh giá |
|
34312 |
Chiết khấu trái phiếu |
|
34313 |
Phụ trội trái phiếu |
|
3432 |
Trái phiếu chuyển đổi |
344 |
|
Nhận ký quỹ, ký cược |
347 |
|
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
352 |
|
Dự phòng phải trả |
|
3521 |
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa |
|
3522 |
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng |
|
3523 |
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp |
|
3524 |
Dự phòng phải trả khác |
353 |
|
Qũy đen thưởng phúc lợi |
|
3531 |
Qũy khen thưởng |
|
3532 |
Qũy phúc lợi |
|
3533 |
Qũy phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
3534 |
Qũy thưởng ban quản lý điều hành công ty |
356 |
|
Qũy phát triển khoa học và công nghệ |
|
3561 |
Qũy phát triển khoa học và công nghệ |
|
3562 |
Qũy phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
357 |
|
Qũy bình ổn giá |
|
|
TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
411 |
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
41111 |
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết |
|
41112 |
Cổ phiếu ưu đãi |
|
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
|
4113 |
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
|
4118 |
Vốn khác |
412 |
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
413 |
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
4131 |
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ |
|
4132 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động |
414 |
|
Qũy đầu tư phát triển |
417 |
|
Qũy hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
418 |
|
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
419 |
|
Cổ phiếu quỹ |
421 |
|
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
4211 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước |
|
4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
441 |
|
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
461 |
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
|
4611 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
|
4612 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
466 |
|
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
511 |
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
5111 |
Doanh thu bán hàng hóa |
|
5112 |
Doanh thu bán các thành phẩm |
|
5113 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
|
5114 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
|
5117 |
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
|
5118 |
Doanh thu khác |
515 |
|
Doanh thu hoạt động tài chính |
521 |
|
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
5211 |
Chiết khấu thương mại |
|
5212 |
Hàng bán bị trả lại |
|
5213 |
Gỉam giá hàng bán |
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
611 |
|
Mua hàng |
|
6111 |
Mua nguyên liệu, vật liệu |
|
6112 |
Mua hàng hóa |
621 |
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
622 |
|
Chi phí nhân công trực tiếp |
623 |
|
Chi phí sử dụng máy thi công |
|
6231 |
Chi phí nhân công |
|
6232 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
6233 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
6234 |
Chi phí khấu hao máy thi công |
|
6237 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6238 |
Chi phí bằng tiền khác |
627 |
|
Chi phí sản xuất chung |
|
6271 |
Chi phí nhân viên, phân xưởng |
|
6272 |
Chi phí nguyên, vật liệu |
|
6273 |
Chi phí dụng cụ sản xuất |
|
6274 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6277 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6278 |
Chi phí bằng tiền khác |
631 |
|
Gía thành sản xuất |
632 |
|
Gía vốn hàng bán |
635 |
|
Chi phí tài chính |
641 |
|
Chi phí bán hàng |
|
6411 |
Chi phí nhân viên |
|
6412 |
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì |
|
6413 |
Chi phí dụng cụ, đồ dùng |
|
6414 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6415 |
Chi phí bảo hành |
|
6417 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6418 |
Chi phí bằng tiền khác |
642 |
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
6421 |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
6422 |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
6423 |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
6424 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
6425 |
Thuế, phí và lệ phí |
|
6426 |
Chi phí dự phòng |
|
6427 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
6428 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC |
711 |
|
Thu nhập khác |
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
811 |
|
Chi phí khác |
821 |
|
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
8211 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
8212 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
|
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
911 |
|
Xác định kết quả kinh doanh |
3. So sánh hệ thống tài khoản theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC
Từ 01/01/2017, các doanh nghiệp có hoạt động sản xuất kinh doanh trên ở Việt Nam sẽ áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hoặc Thông tư 133/2016/TT-BTC.
Xem thêm: OPS Là Gì? Mô Tả Công Việc Nhân Viên Hiện Trường Xuất Nhập Khẩu
Chi phí vận chuyển và logistics dự kiến sẽ tiếp tục tăng vào năm 2022
Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Là Gì? Nguyên Tắc Lập Và Trình Bày
3.1. Đối tượng áp dụng chế độ kế toán TT 133 và TT 200
a. Thông tư 200/2014/TT-BTC: Áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp
b. Thông tư 133/2016/TT-BTC
Áp dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ:
- Vốn điều lệ: dưới 10 tỷ
- Tổng số lao động bình quân trong năm: Dưới 300 người
Lưu ý: Doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể lựa chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hoặc Thông tư 133/2016/TT-BTC.
3.2. Sự khác biệt hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 và Thông tư 133
Thông tư 200 |
Thông tư 133 |
Tài Khoản đầu 1 |
|
TK 1113, 1123: Vàng tiền tệ |
Không có |
TK 113: Tiền đang vận chuyển (1131, 1132) |
Không có |
TK 1218: Chứng khoán và công cụ tài chính khác |
Không có |
TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn – 1281: Tiền gửi có kì hạn – 1282: Trái phiếu – 1283: Cho vay – 1288: Đầu tư ngắn hạn khác |
TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn – 1281: Tiền gửi có kì hạn – 1288: Đầu tư ngắn hạn khác |
TK 136: Phải thu nội bộ – 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc – 1362: Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá – 1363: Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá – 1368: Phải thu nội bộ khác |
Không có TK 1362. 1363 TK 136: Phải thu nội bộ – 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc – 1368: Phải thu nội bộ khác |
TK 138: Phải thu khác – 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý – 1385: Phải thu về cổ phần hóa – 1388: Phải thu khác |
TK 138: Phải thu khác – 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý – 1386: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược – 1388: Phải thu khác |
TK 153: Công cụ, dụng cụ – 1531: Công cụ, dụng cụ – 1532: Bao bì luân chuyển – 1533: Đồ dùng cho thuê – 1534: Thiết bị, phụ tùng thay thế |
Không có tài khoản cấp 2 |
TK 155: Thành phẩm – 1551: Thành phẩm nhập kho – 1557: Thành phẩm bất động sản |
Không có tài khoản cấp 2 |
TK 156: Hàng Hóa – 1561: Giá mua hàng hóa – 1562: Chi phí thu mua hàng hóa – 1567: Hàng hóa bất động sản |
TK 156: Hàng hóa (Không có tài khoản cấp 2) |
TK 158: hàng hóa kho bảo thuế |
Không có |
TK 161: Chi sự nghiệp (1611, 1612- chi sự nghiệp năm trước/ năm nay) |
Không có |
TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
Không có |
Tài khoản đầu 2 |
|
TK 211: Tài sản cố định – 2111: Nhà cửa vật kiến trúc – 2112: Máy móc thiết bị – 2113: Phương tiện vận tải truyền dẫn – 2114: Thiết bị, DC quản lý – 2115: Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm – 2118: TSCĐ khác |
TK 211: Tài sản cố định – 2111: TSCĐ hữu hình – 2112: TSCĐ thuê tài chính – 2113: TSCĐ vô hình |
TK 212: TSCĐ thuê tài chính – 2121: TSCĐ hữu hình thuê tài chính – 2122: TSCĐ vô hình thuê tài chính |
|
TK 213: Tài sản cố định vô hình (chi tiết 2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2136, 2138) |
|
TK 221: Đầu tư vào công ty con |
TK 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
TK 222: Đầu tư vào liên doanh, liên kết |
|
TK 228: Đầu tư khác – 2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác – 2288: Đầu tư khác |
|
TK 243: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
Không có |
TK 244: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
Không có (thay bằng TK 1386) |
Tài khoản đầu 3 |
|
TK 334: Phải trả người lao động – 3341: Phải trả công nhân viên – 3348: Phải trả lao động khác |
TK 334: phải trả người lao động (không có TK cấp 2) |
TK 336: Phải trả nội bộ – 3361: Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh – 3362: Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá – 3363: Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá – 3368: Phải trả nội bộ khác |
Không có tài khoản cấp 2 |
TK 337: Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng |
Không có |
TK 3385: Phải trả về cổ phần hoá TK 3386: Bảo hiểm thất nghiệp |
Tk 3385: Bảo hiểm thất nghiệp TK 3386: Nhận ký quỹ, ký cược |
TK 343: Trái Phiếu phát hành – 3431: Trái phiếu thường + 34311: Mệnh giá trái phiếu + 34312: Chiết khấu trái phiếu + 34313: Phụ trội trái phiếu – 3432: Trái phiếu chuyển đổi |
|
TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược |
|
TK 347: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
Không có |
TK 357: Quỹ bình ổn giá |
Không có |
Tài khoản đầu 4 |
|
TK 4113: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
Không có |
TK 412: Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
Không có |
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái – 4131: CLTGHĐ đánh giá lại cuối năm TC – 4132: CLTGHĐ trong giai đoạn trước hoạt động |
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái (không có tài khoản chi tiết) |
TK 414: Quỹ đầu tư phát triển |
Không có |
TK 417: Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
Không có |
TK 441: Nguồn vốn đầu tư XDCB |
Không có |
TK 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp – 4611: Nguồn KP SN năm trước – 4612: Nguồn KP SN năm nay |
Không có |
TK 466: Nguồn KP đã hình thành TSCĐ |
Không có |
Tài khoản đầu 5 |
|
TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
Không có |
TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
Không có |
Tài khoản đầu 6 |
|
TK 611: Mua hàng (có tài khoản chi tiết) – 6111: Mua NVL – 6112: Mua hàng hóa |
TK 611: Mua hàng (không có tài khoản chi tiết |
TK 621: Chi phí NVL trực tiếp |
TK 631: Giá thành sản xuất |
TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp |
|
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công (TK chi tiết 6231, 6232, 6233, 6234, 6237, 6238) |
|
TK 627: Chi phí chung (6271, 6272, 6273, 6274, 6277, 6278) |
|
TK 641: Chi phí bán hàng (6411, 6412, 6413, 6414, 6415, 6417, 6418) |
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp – 6421: Chi phí bán hàng – 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp |
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp – 6421: Chi phí nhân viên quản lý – 6422: Chi phí vật liệu quản lý (6423, 6424, 6425, 6426, 6427, 6428) |
|
Tài khoản đầu 8 |
|
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp – 8211: CP thuế TNDN hiện hành – 8212: CP thuế TNDN hoãn lại |
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (không có tài khoản chi tiết) |